thuật ngữ sòng bạc là điều không thể thiếu nếu bạn muốn trải nghiệm bất kỳ trò chơi nào.
Nhưng có một khó khăn mà cả người chơi mới và cũ đều gặp phải đó là hầu hết các thuật ngữ đặc biệt này đều bằng tiếng Anh.
Vì thế, tj77.net đã tóm tắt đầy đủ chi tiết tất cả chúng trong một bảng chữ cái dễ nhìn và dễ nhớ.
Table of Contents
Điều khoản sòng bạc bắt đầu bằng A
- Cánh tay / Thuật ngữ dùng khi chơi Craps dành cho những anh em tung xúc xắc tới tấp nhưng vẫn đạt kết quả tốt.
- Hoạt động / Chỉ tổng số tiền bạn đặt cược trong một trò chơi
- Thêm vào / Thao tác rút thêm chip
- tổng giới hạn / Phần thưởng mà sòng bạc phải trả cho những anh em may mắn
- Tổng tiền thắng / Chính sách đặc biệt về số tiền thưởng do nhà cái quy định
- Tất cả hoặc không có gì / Trong Keno, tất cả các trận đấu và phần thưởng hoặc không có gì
- Tất cả trong / Chơi hết số chip bạn có
- tiền đề / Cược hoàn thành trước khi lá bài đầu tiên được chia trong Poker
Thuật ngữ cờ bạc bắt đầu bằng B
- bài baccarat / Nữ hoàng game bài đông đảo người chơi
- bài xì dách / Trò chơi bài ghi điểm đơn giản
- Đứa trẻ / Chỉ bài yếu khi chơi Poker
- nhân viên ngân hàng / Người buôn bán
- tài khoản ngân hàng / Số tiền bạn đổi thành phỉnh để đánh bài
- Cột cắt tóc / Những con chip trong rổ có nhiều giá trị
- Râu / Cược tiền nhưng không ló mặt ra mà nhờ người khác
- người mới bắt đầu / Chỉ có sự may mắn của người chơi
- Cá cược / Một kiểu đánh bạc khác trong sòng bạc
- Giới hạn đặt cược / Giới hạn cho cược bạn định đặt
- Đặt cược đúng hay sai / Hai thuật ngữ của trò chơi Craps đề cập đến việc xúc xắc bay qua mép cược và xúc xắc rơi ngược lại dẫn đến sai
- Bàn cược / Bàn cược hay bàn chơi bài
- bánh xe thiên vị / Khi quay Roulette, có khu vực số trúng nhiều hơn bình thường
- Đặt cược mù / Đặt tiền ngay khi ván bài kết thúc mà không cần nhìn
- bịp bợm / Thủ đoạn gài bẫy người chơi khác bằng tiền
- xương / Khi chơi Poker, chip còn được gọi là Bones
- Thưởng / Vật phẩm được bao gồm, có thể là phần thưởng cho bạn
- Cái xô / Từ việc chỉ đặt cược 100 USD
- mua vào / Hành động đổi từ tiền sang Chips
- nhà cái / tên gọi khác của nhà cái, sòng bạc
- nhà cái / Tiền cược được chỉ định bởi sòng bạc
- Sách đen / Ván bài bị đưa vào danh sách đen và không thể tham gia cược nữa
- Sâu bọ / Bài xì phé
- ghi thẻ / Cháy bài hoặc mất bài trước khi chơi
Sòng bạc phổ biến từ tiếng Anh từ C
- lồng / Người phụ trách giao dịch ngoại tệ
- Trường hợp tiền / Số lượng tiền mặt bạn muốn sử dụng
- giới hạn / Hành động bí mật để tăng tiền cược khi trận đấu bắt đầu
- cá mập thẻ / Từ ngữ ám chỉ chủ sòng bạc
- rửa thẻ / Xáo trộn hoặc xáo trộn của đại lý
- mối nối thảm / Casino 5 sao xa hoa
- Trường hợp đặt cược / Thích Tất cả trong
- Lồng thu ngân / Quầy đổi tiền để kiểm tra ngay khi vào casino
- Lợi thế sòng bạc / Lợi thế mà sòng bài sở hữu
- Đuổi / Cược ván mới gỡ vốn
- Séc / Tên gọi khác của Chíp
- Khoai tây chiên / Xu đặc biệt dùng khi cá cược tại sòng bài
- Lạnh lẽo / Thuật ngữ dùng để chỉ những anh em thua liên tục
- Tín dụng / Một thẻ cho phép bạn sử dụng tiền trong đó
- bắn chéo / Khi người chia bài trò chuyện với nhau
- người chia bài / Cách gọi khác của Dealer
- người gọi / Quản lý hoặc đại diện cho sòng bạc
- cắt thẻ / Loại bài nhựa dùng để chia bài mà Nhà cái sử dụng
- Lên màu / Tô màu chỉ làm tăng giá trị của đồng xu sòng bạc
- Phần thưởng sòng bạc / Trường hợp bạn chơi cược lớn nhà cái sẽ có chính sách chiết khấu
- Rút tiền / Rút tiền từ bàn hoặc sòng bạc
từ vựng tiếng anh trong casino in
- người chơi chó / Chỉ có bạn quyết định đặt cửa dưới
- Deuce / Từ chỉ số 2 khi gieo xúc xắc
- bàn tay của người chết / Khi chơi Blackjack, bạn sở hữu một đôi A và một đôi 8 xấu
- Vẽ tranh / Từ vựng để bạn rút bài trên bàn
- Chó / Anh em ở thế yếu hơn sẽ bị gọi là Chó
Từ vựng tiếng Anh về casino bắt đầu bằng chữ E
- Cạnh / Ngược lại với Chó, anh em có ưu thế
- Eighty-Six or 86 / Yêu cầu khách hàng tuân theo các quy tắc do sòng bạc đặt ra
- Eye in the Sky / Quản lý nhân viên trong ca làm việc
Casino từ vựng tiếng Anh từ F
- Face Card / Picture cards bao gồm J, Q, K
- Field Bet / Khi chơi Craps, nếu kết quả xúc xắc là 2 – 3 – 4 – 9 – 10 – 11 – 12
- Cá / Anh em làm mồi cho nhà khác vì thua quá nhiều
- Flat Top / Khi chơi máy đánh bạc với số tiền lớn cố định
- Full House / Khi kết hợp 5 lá bài, bạn sở hữu 1 bộ ba và 1 bộ đôi cùng chất
từ vựng thông dụng
- Ngôi nhà / Tên gọi khác của ngôi nhà
- Bài lỗ / Khi chơi Blackjack, Người chia bài có một lá bài úp gọi là Bài lỗ
- Tay/Tổng số quân bài của bạn đã chia
- Lợi thế nhà cái / Chỉ lợi thế nhà cái khi chơi Craps hoặc Roulette
- Hit/Chỉ rút lá bài thứ ba khi chơi Blackjack
Một số từ sòng bạc từ tôi
- Bảo hiểm / Khi chơi Blackjack, bạn có quyền chọn cược bảo hiểm nếu lá bài ngửa của Nhà cái tốt
Điều khoản sòng bạc bắt đầu bằng CZK
- Jacks or Better / Chỉ khi bạn đạt điểm J hoặc thậm chí cao hơn
- Nước trái cây / Đại lý hoặc số tiền hoa hồng sòng bạc
- Jackpot / Chỉ mức thưởng cao nhất trong máy trò chơi
- Junket / Một số dịch vụ đi kèm khác dành cho khách hàng
- Jack / J. Thẻ
Tổng hợp danh sách các thuật ngữ từ L
- Cược Thua / Bạn chọn cược khác với nhà cái
- Loyalty Scheme / Một số ưu đãi và khuyến mãi
- Sảnh / Khi đánh bài trực tuyến, Sảnh là sảnh
- Bố cục / Chỉ bàn cược
Các từ thẻ bắt đầu bằng CODE
- Match Play / Cụm từ cho một cuộc thi thẻ
- Điểm đánh dấu / Là những người chơi được chấp nhận
- Martingale / Chiến lược chơi nhanh
- Đặt cược tối đa / Số tiền đặt cược tối đa
- Đặt cược tối thiểu / Đặt cược tối thiểu
- Thợ máy / Từ chỉ hành vi lừa đảo của khách hàng
- Trò chơi nhiều người chơi / Trò chơi cho phép nhiều người chơi tham gia
- Trò chơi nhiều tay / Chỉ trò chơi kéo dài trong nhiều trò chơi
- Tham khảo thêm : Thuật ngữ cần biết của trò chơi xì dách trực tuyến
Thuật ngữ trong sòng bạc bắt đầu bằng NỮ
- Niken / Thuật ngữ đặt cược 500 USD
- Tự nhiên / Việc bạn thắng ngẫu nhiên ngay khi chia bài
Thuật ngữ bắt đầu bằng O
- Tỷ lệ cược / Chỉ tỷ lệ thắng của bạn
- Nghiêng / Hành động kiếm tiền rất tự tin
- Overlay / Khi bạn có lợi thế khi chọn đặt cược hơn nhà cái
Những từ thông dụng bắt đầu bằng P
- Đẩy / Lời cho biết kết quả hòa khi cả người chơi và nhà cái đều được 7 điểm
- Pot / Đặt cược hình vuông ở giữa bàn
- Punto Banco / Punto là người chơi và Banco là người chia bài trong Baccarat
Từ chuyên ngành casino RẺ
- River / Vòng cuối cùng của Poker
- Trình tạo số ngẫu nhiên / Chỉ sắp xếp số ngẫu nhiên khi chơi trò chơi xèng
Ngôn ngữ sòng bạc bắt đầu bằng
- Showdown / Ngôn ngữ đặc biệt chỉ cần lật bài của bạn lên cho người chơi khác xem
- Spinner / Một từ duy nhất cho một chuỗi chiến thắng không thể tin được
- Bộ đồ/ Cách chơi của mỗi người
- Spade / Chỉ những lá bài có bộ Spade
- Tiền thưởng dính / Số tiền chơi mà bạn không được phép rút
- Chia sẻ : Thuật ngữ cá cược bóng đá chuyên nghiệp thường dùng
Các từ bắt đầu bằng chữ V
- Chỉ số VIP/ Cầu thủ lớn được nhà cái ưu ái
Từ vựng sòng bạc bắt đầu bằng W
- Cá voi / Tên gọi khác của khách hàng lớn
- Yêu cầu đặt cược / Số tiền nhỏ nhất bạn phải gửi khi chơi tại một sòng bạc trực tuyến
phần kết
Như vậy là bài viết đã chia sẻ đến các bạn thuật ngữ sòng bạc thông dụng và phổ biến nhất.
Tuy chúng tương đối nhiều nhưng bạn hoàn toàn có thể ghi nhớ và sử dụng thành thạo sau một thời gian thi đấu nhất định.
Kiếm tiền từ nhà cái TJ77 dễ dàng nhanh chóng với 1 vốn 4 lời
Trở ra trang chủ nhà cái Tj77.net